List of universities in Vietnam
↵This is a list of universities in Viet Nam. The public higher education system in Viet Nam basically consists of 2 levels: multi-disciplinary university and specialized university (specializing in a fixed scientific field). Multidisciplinary universities in Vietnam consist of many member institutions, with each institution equivalent to a regular specialized university. In addition, in Vietnam, there are private universities operating under the management of the Ministry of Education and Training (in terms of expertise) and private enterprises (in terms of operation and management). Private universities in Vietnam are usually multidisciplinary universities, but in terms of decentralization in the education system, these private universities are only equivalent to a public specialized university.
All universities in Viet Nam are managed by a corresponding central authority, most of which are managed by the Ministry of Education and Training. Some are managed by ministries and other government organizations such as the Ministry of Construction, the Ministry of Health, the Viet Nam Women's Association, etc. However, these organizations only manage professional issues (consultations). specialized knowledge), and remains in consultation with the Ministry of Education. As for the private universities, all are under the management of the Ministry of Education.
The current Vietnamese government also maintains a national key university policy. This is a list of universities with high achievements and training quality, classified according to the scientific fields that the university offers. These universities will receive more benefits in operation and management, for example: priority to receive support packages to build training programs and facilities, approve projects to open new majors and education programs, being able to educate and self-award a doctoral degree without first approval from the Ministry of Education and Training.
Multi-member university | Multi-disciplinary university
Viet Nam currently exists 6 multi-member universities, each university divided into many member universities or member institutes specializing in training and researching a specific group of disciplines to create their own strengths. The head of a university is called a director, and the head of a member university is called a rector. All 6 universities are in the group of national key universities.
Vietnam National University
Viet Nam National University (VNU) is a special hierarchy of the Vietnamese higher education system. VNUs are not under the management of the Ministry of Education or any other organization, but operate completely independently, only under the control of the Prime Minister of Vietnam.
Currently, there are only 2 VNUs in the 2 biggest cities of Vietnam: Viet Nam National University Hanoi (VNU) and Viet Nam National University Ho Chi Minh City (VNU-HCM)
Vietnam National University Hanoi (VNU)
No. | Abbreviation | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
1 | UET | University of Engineering and Technology | Trường Đại học Công nghệ |
2 | UEd | University of Education | Trường Đại học Giáo dục |
3 | ULIS | University of Languages and International Studies | Trường Đại học Ngoại ngữ |
4 | HUS | University of Sciences | Trường Đại học Khoa học tự nhiên |
5 | HUSSH | University of Social Sciences and Humanities | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn |
6 | UEB | VNU University of Economics and Business | Trường Đại học Kinh tế |
7 | VNU-UMP | University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược |
8 | VNU-UL | University of Law | Trường Đại học Luật |
9 | VJU | Viet Nam - Japan University | Trường Đại học Việt Nhật |
10 | VNU-IS | International School | Trường Quốc tế |
11 | HSB | Hanoi School of Business Administration | Trường Quản trị kinh doanh |
12 | SIS | School of Interdisciplinary Sciences | Khoa các Khoa học liên ngành |
Viet Nam National University Ho Chi Minh City (VNU-HCM)
No. | Abbreviation | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
1 | BKU / HCMUT | HCM University of Technology / Bach Khoa University | Trường Đại học Bách khoa |
2 | AGU | An Giang University | Trường Đại học An Giang |
3 | HCMUS | University of Science | Trường Đại học Khoa học tự nhiên |
4 | HCMUSSH | University of Social Sciences and Humanities | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn |
5 | HCMIU | HCM International University | Trường Đại học Quốc tế |
6 | UEL | University of Economics and Law | Trường Đại học Kinh tế - Luật |
7 | UIT | University of Information Technology | Trường Đại học Công nghệ thông tin |
8 | UHS | School of Medicine
(Up to 2030: University of Health Sciences) |
Khoa Y
(Trường Đại học Khoa học sức khoẻ[1]) |
9 | SPAS | School of Political and Administration Sciences | Khoa Chính trị - Hành chính |
10 | - | Branch of VNU-HCM in Ben Tre province | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre |
11 | HCMIER | Ho Chi Minh City Institute of Environment and Resource
(Up to 2030: University of Environment Technology) |
Viện Môi trường và Tài nguyên TP.HCM
(Trường Đại học Công nghệ Môi trường[2]) |
Regional University
Regional universities are multi-member universities under the management of the Ministry of Education and Training. Their organization and operation are similar to VNUs, but they do not work with the prime minister but with the minister.
The University of Da Nang
No. | Abbreviation | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
1 | DUT | Danang University of Technology | Trường Đại học Bách khoa |
2 | DUE | Danang University of Economics | Trường Đại học Kinh tế |
3 | DUEd | Danang University of Education | Trường Đại học Sư phạm |
4 | DNUTE | Danang University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật |
5 | VKU | Vietnam - Korea University of Information and Communication Technology
(Note: Co-administered by the Vietnamese Ministry of Education and the Korean Ministry of Education) |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn |
6 | DNUFL | Danang University of Foreign Languages | Trường Đại học Ngoại ngữ |
7 | - | Branch of The University of Danang in Kon Tum province | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
8 | - | School of Medicine and Pharmacy | Khoa Y - Dược |
9 | - | School of Physical Education | Khoa Giáo dục Thể chất |
Thai Nguyen University
No. | Abbreviation | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
1 | TNUICT | University of Information and Communication Technology | Trường Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông |
2 | TNUS | University of Science | Trường Đại học Khoa học |
3 | TNUEBA | University of Economics and Business Administration | Trường Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh |
4 | TNUT | University of Technology | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp |
5 | TNUAF | University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông lâm |
6 | TNUEd | University of Education | Trường Đại học Sư phạm |
7 | TNUMP | University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y - Dược |
8 | - | School of Foreign Languages | Trường Ngoại ngữ |
9 | - | Faculty of International Studies | Khoa Quốc tế |
10 | - | Branch of Thai Nguyen University in Lao Cai province | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
11 | - | Branch of Thai Nguyen University in Ha Giang province | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
Hue University
No. | Abbreviation | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
1 | HUSC | Hue University Science College | Trường Đại học Khoa học |
2 | HUE | Hue University of Economics
(Formerly: Hue University College of Economics) |
Trường Đại học Kinh tế |
3 | HUL | Hue University of Law | Trường Đại học Luật |
4 | HUA | Hue University of Arts | Trường Đại học Nghệ thuật |
5 | HUFLIS | Hue University of Foreign Languages and International Studies | Trường Đại học Ngoại ngữ |
6 | HUAF | Hue University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông lâm |
7 | HUEd | Hue University of Education | Trường Đại học Sư phạm |
8 | HMU | Hue Medicine University | Trường Đại học Y Dược |
9 | - | School of Tourism | Trường Du lịch |
10 | - | Faculty of Technology and Engineering | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
11 | - | Faculty of International Studies | Khoa Quốc tế |
12 | - | Branch of Hue University in Quang Tri province | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Multi-member university by specialized science
On December 5, 2022, the Prime Minister issued Decision No. 1512/QD-TTg on the transformation of Hanoi University of Science and Technology into Hanoi University of Science and Technology. Accordingly, Hanoi University of Science and Technology became the sixth university in Vietnam.
Currently, some schools such as National Economics University, University of Economics Ho Chi Minh City, ... are preparing projects to become universities, and are waiting for the approval of Vietnam Ministry of Education and Training.
Hanoi University of Science and Technology
No. | English name | Vietnamese name |
---|---|---|
1 | School of Information and Communication Technology | Trường Công nghệ thông tin & Truyền thông |
2 | School of Electrical and Electronic Technology | Trường Điện - Điện tử |
3 | School of Mechanical Engineering | Trường Cơ khí |
4 | School of Biotechnology and Food Technology | Trường Hoá học và Công nghệ thực phẩm |
5 | School of Economics and Management | Viện Kinh doanh và Quản lý |
6 | School of Engineering Pedagogy | Viện Sư phạm kỹ thuật |
7 | School of Engineering Physics | Viện Vật lý Kỹ thuật |
8 | School of Environmental Science and Technology | Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường |
9 | School of Foreign Languages | Viện Ngoại ngữ |
10 | School of Materials Science and Engineering | Viện Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật |
11 | School of Textile - Leather and Fashion | Viện Dệt may - Da giày và Thời trang |
Public specialized university at central level
List of specialized universities in Vietnam divided by management organizations including Ministries, Associations or Central-level Special Units in Vietnam. (Universities in bold are on the national key university list)
Ministry of Education and Training
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | National Academy of Education Management | Học viện Quản lý Giáo dục | NAEM |
2 | Hanoi University | Trường Đại học Hà Nội | HANU | |
3 | University of Transportation and Communication | Trường Đại học Giao thông Vận tải | UTC | |
4 | National Economics University | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | NEU | |
5 | Hanoi University of Mining and Geology | Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội | HUMG | |
6 | Hanoi Open University | Trường Đại học Mở Hà Nội | HOU | |
7 | Hanoi University of Industrial Fine Arts | Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp | UAD | |
8 | Foreign Trade University | Trường Đại học Ngoại thương | FTU | |
9 | Hanoi University of Education | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | HNUE | |
10 | Hanoi Pedagogical University 2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | HPU2 | |
11 | National University of Arts Education | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | NUAE | |
12 | Hanoi University of Physical Education and Sports | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | HUPES | |
13 | Thuongmai University (Meaning: University of Commerce) | Trường Đại học Thương Mại | TMU | |
14 | Hanoi University of Civil Engineering | Trường Đại học Xây dựng | HUCE | |
15 | Ho Chi Minh City | University of Economics Ho Chi Minh City (UEH University) | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | UEH |
16 | Ho Chi Minh City University of Law | Trường Đại học Luật TP.HCM | HCMULaw | |
17 | Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (Nong Lam University) | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | NLU / HCMUAF | |
18 | Ho Chi Minh City Open University | Trường Đại học Mở TP.HCM | HCMOU | |
19 | Ho Chi Minh City University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | HCMUTE | |
20 | Ho Chi Minh City University of Education | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | HCMUE | |
21 | Ho Chi Minh City University of Physical Education and Sports | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM | HCMUPES | |
22 | Ho Chi Minh City University of Management and Technology | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM | UMT | |
22 | Can Tho City | Can Tho University | Trường Đại học Cần Thơ | CTU |
23 | Lam Dong | Dalat University | Trường Đại học Đà Lạt | DLU |
24 | Dong Thap | Dong Thap University | Trường Đại học Đồng Tháp | DTU |
25 | Kien Giang | Kien Giang University | Trường Đại học Kiên Giang | KGU |
26 | Khanh Hoa | Nha Trang University (Formerly: University of Fisheries) | Trường Đại học Nha Trang (Formerly: Trường Đại học Thuỷ sản) | NTU |
27 | Binh Dinh | Quy Nhon University | Trường Đại học Quy Nhơn | QNU |
28 | Hung Yen | Hung Yen University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | HYUTE |
29 | Son La | Tay Bac University (Meaning: University of the Northwest) | Trường Đại học Tây Bắc | TBU |
30 | Dak Lak | Tay Nguyen University (Meaning: University of the Central Highlands) | Trường Đại học Tây Nguyên | TNU |
31 | Binh Duong | Vietnamese - German University
(Note: Co-administered by the Vietnamese Ministry of Education and the German Ministry of Education) |
Trường Đại học Việt Đức | VGU |
32 | Nghe An | Vinh University | Trường Đại học Vinh | VinhUni |
Ministry of Health
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | Hanoi Medical University | Trường Đại học Y Hà Nội | HMU |
2 | Hanoi University of Pharmacy | Trường Đại học Dược Hà Nội | HUP | |
3 | Hanoi University of Public Health | Trường Đại học Y tế Công cộng | HUPH | |
4 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy | Đại học Y Dược TP.HCM | HCMUMP |
5 | Hai Phong | Hai Phong University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | HPMU |
6 | Thai Binh | Thai Binh University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | TBUMP |
7 | Can Tho City | Can Tho University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | CTUMP |
8 | Nam Dinh | Nam Dinh University of Nursing | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | NDUN |
9 | Hai Duong | Hai Duong Medical Technology University | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | HMTU |
10 | Danang | Danang University of Medical Technology and Pharmacy | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | DUMTP |
Ministry of Culture, Sports and Tourism
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | Viet Nam National Academy of Music | Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam | VNAM |
2 | Viet Nam Academy of Dance | Học viện Múa Việt Nam | VNAD | |
3 | Hanoi University of Culture | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | HUC | |
4 | Vietnam University of Fine Arts | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | VNUFA | |
5 | Hanoi Academy of Theatre and Cinema | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội | SKDA | |
6 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City Conservatory of Music | Nhạc viện TP.HCM | HCMCONS |
7 | Ho Chi Minh City University of Culture | Trường Đại học Văn hoá TP.HCM | VHS | |
8 | Ho Chi Minh City University of Fine Arts | Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM | HCMUFA | |
9 | Ho Chi Minh City University of Theater and Cinema | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | SKDAHCM | |
10 | University of Sports Ho Chi Minh City | Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM | USH | |
11 | Thua Thien - Hue | Hue Academy of Music | Học viện Âm nhạc Huế | - |
12 | Bac Ninh | Bac Ninh University of Physical Education and Sports | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | UPES1 |
13 | Danang | Danang Sports University | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | DSU |
Ministry of Industry and Trade
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Ho Chi Minh City | Industrial University of Ho Chi Minh City | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | IUH |
2 | Ho Chi Minh City University of Food Industry | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | HUFI | |
3 | Hanoi Capital | Hanoi University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | HANUI |
4 | Viet - Hung Industrial University | Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung | VIU | |
5 | Electric Power University | Trường Đại học Điện lực | EPU | |
6 | Quang Ninh | Quang Ninh University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | QNUI |
7 | Phu Tho | Viet Tri University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI |
8 | Nam Dinh | University of Economics - Technology for Industries | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | UNETI |
9 | Hai Duong | Red Star University | Trường Đại học Sao Đỏ | SDU |
Ministry of Transportation
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | University of Transport Technology | Trường Đại học Kỹ thuật Giao thông vận tải | UTT |
2 | Ho Chi Minh City | University of Transportation Ho Chi Minh City | Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | UTH |
3 | Vietnam Aviation Academy | Học viện Hàng không Việt Nam | VAA | |
4 | Hai Phong | Vietnam Maritime University | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | VMU |
Ministry of Construction
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | Hanoi Architectural University | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | HAU |
2 | Ho Chi Minh City | University of Architecture Ho Chi Minh City | Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM | UAH |
3 | Phu Yen | Mien Trung University of Civil Engineering | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | MUCE |
4 | Vinh Long | Mien Tay Construction University | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | MTU |
Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | University of Labour and Social Affairs | Trường Đại học Lao động - Xã hội | ULSA |
2 | Nam Dinh | Nam Dinh University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | NDUTE |
3 | Vinh Long | Vinh Long University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLUTE |
4 | Nghe An | Vinh University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | VinhUTE |
Ministry of Agriculture and Rural Development
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | Vietnam National University of Agriculture | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | VNUA |
2 | Vietnam National University of Forestry | Trường Đại học Lâm nghiệp | VNUF | |
3 | Thuy Loi University (Meaning: University of Water Resources) | Trường Đại học Thuỷ Lợi | TLU | |
4 | Bac Giang | Bac Giang University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | BGUAF |
Ministry of Finance
No. | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
1 | Hanoi Capital | Academy of Finance | Học viện Tài chính | AOF |
2 | Ho Chi Minh City | University of Finance and Marketing | Trường Đại học Tài chính - Marketing | UFM |
3 | Quang Ngai | University of Finance and Accountancy | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | UFA |
4 | Hung Yen | University of Finance and Business Administration | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | UFBA |
Other Vietnamese government's organizations
No. | Organization | Province | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ministry of Planning and Investment | Hanoi Capital | Academy of Policy and Development | Học viện Chính sách - Phát triển | APD |
2 | Ministry of Foreign Affairs | Hanoi Capital | Diplomatic Academy of Vietnam | Học viện Ngoại giao | DAV |
3 | Ministry of Natural Resources and Environment | Hanoi Capital | Hanoi University of Natural Resources and Environment | Trường Đại học Tài nguyên & môi trường Hà Nội | HUNRE |
4 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Natural Resources and Environment | Trường Đại học Tài nguyên & môi trường TP.HCM | HCMUNRE | |
5 | Ministry of Information and Communication | Hanoi Capital | Posts and Telecommunications Institute of Technology | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | PTIT |
6 | Ministry of Justice | Hanoi Capital | Hanoi University of Law | Trường Đại học Luật Hà Nội | HUL |
7 | Ho Chi Minh National Academy of Politics | Hanoi Capital | Academy of Journalism and Communication | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | AJC |
8 | Vietnam National Bank | Hanoi Capital | Academy of Banking | Học viện Ngân hàng | AOB |
9 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Banking | Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM | HUB | |
10 | Vietnam Oil and Gas Corporation (Petrolimex) | Ba Ria - Vung Tau | PetroVietnam University | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
11 | Vietnam Textile Corporation | Hanoi Capital | Hanoi Industrial Textile Garment University | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | HICT |
12 | Supreme People's Court of Vietnam | Hanoi Capital | Vietnam Court Academy | Học viện Toà án | VCA |
13 | Vietnam General Confederation of Labor | Hanoi Capital | Vietnam Trade Union University | Trường Đại học Công đoàn | TUU |
14 | Ho Chi Minh City | Ton Duc Thang University | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | TDTU | |
15 | Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee | Hanoi Capital | Vietnam Youth Academy | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | VYA |
16 | Central Vietnam Women's Union | Hanoi Capital | Vietnam Women Academy | Học viện Phụ nữ Việt Nam | VWA |
17 | National Ethnic Committee | Hanoi Capital | Vietnam Academy for Ethnic Minorities | Học viện Dân tộc | VAEM |
18 | Vietnam Academy of Science and Technology | Hanoi Capital | Graduate University of Sciences and Technology | Học viện Khoa học - Công nghệ | GUST |
19 | Hanoi Capital | University of Science and Technology of Hanoi (Vietnam - France University) | Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Hà Nội (Trường Đại học Việt Pháp) | USTH | |
20 | Vietnam Academy of Social Sciences | Hanoi Capital | Graduate Academy of Social Sciences | Học viện Khoa học xã hội | GASS |
21 | The Supreme People's Procuracy of Vietnam | Hanoi Capital | Hanoi Procuratorate University | Trường Đại học Kiểm soát Hà Nội | HPU |
Public university at local province level
These are local universities, under the management of the government and the people's committees of the provinces. These universities are usually multidisciplinary but small in size.
No. | English name | Vietnamese name | Province |
---|---|---|---|
1 | Hanoi Metropolitan University | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | Hanoi Capital |
2 | Ho Chi Minh City Cadre Academy | Học viện Cán bộ TP.HCM | Ho Chi Minh City |
3 | Saigon University | Trường Đại học Sài Gòn | |
4 | Pham Ngoc Thach University of Medicine | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | |
5 | Hai Phong University | Trường Đại học Hải Phòng | Hai Phong |
6 | Can Tho University of Technology | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Can Tho |
7 | Bac Lieu University | Trường Đại học Bạc Liêu | Bac Lieu |
8 | Thu Dau Mot University | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Binh Duong |
9 | Dong Nai University | Trường Đại học Đồng Nai | Dong Nai |
10 | Ha Tinh University | Trường Đại học Hà Tĩnh | Ha Tinh |
11 | Hai Duong University | Trường Đại học Hải Dương | Hai Duong |
12 | Khanh Hoa University | Trường Đại học Khánh Hoà | Khanh Hoa |
13 | Nghe An University of Economics | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | Nghe An |
14 | Vinh Medical University | Trường Đại học Y khoa Vinh | |
15 | Hoa Lu University | Trường Đại học Hoa Lư | Ninh Binh |
16 | Hung Vuong University | Trường Đại học Hùng Vương | Phu Tho |
17 | Phu Yen University | Trường Đại học Phú Yên | Phu Yen |
18 | Quang Binh University | Trường Đại học Quảng Bình | Quang Binh |
19 | Quang Nam University | Trường Đại học Quảng Nam | Quang Nam |
20 | Pham Van Dong University | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Quang Ngai |
21 | Ha Long University | Trường Đại học Hạ Long | Quang Ninh |
22 | Thai Binh University | Trường Đại học Thái Bình | Thai Binh |
23 | Hong Duc University | Trường Đại học Hồng Đức | Thanh Hoa |
24 | University of Culture, Sports and Tourism in Thanh Hoa | Trường Đại học Văn hoá, Thể thao & Du lịch Thanh Hoá | |
25 | Tien Giang University | Trường Đại học Tiền Giang | Tien Giang |
26 | Tra Vinh University | Trường Đại học Trà Vinh | Tra Vinh |
27 | Tan Trao University | Trường Đại học Tân Trào | Tuyen Quang |
Private Universities
Private universities in Vietnam are set up by private companies/corporations and provide higher education services similar to public universities. The Vietnamese government allows corporations to set up private universities on the condition that they will be jointly managed by the Ministry of Education & Training and the Board of Directors of the corporation. The Ministry of Education and Training manages educational expertise, and issues related to building training programs, teaching and managing students,... while the Board of Directors manages issues about financial expenditure, investment attraction, and operational structure of the university.
No. | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|
1 | CMC University | Trường Đại học CMC | CMCU |
2 | University of Technology and Management | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | UTM |
3 | Dai Nam University | Trường Đại học Đại Nam | - |
4 | Dong Do University | Trường Đại học Đông Đô | - |
5 | FPT University | Trường Đại học FPT | FPTU |
6 | Hoa Binh University | Trường Đại học Hoà Bình | HBU |
7 | Hanoi University of Business and Technology | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | HUBT |
8 | Nguyen Trai University | Trường Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
9 | Phenikaa University | Trường Đại học Phenikaa | - |
10 | Finance and Banking University | Trường Đại học Tài chính Ngân hàng | FBU |
11 | Thanh Do University | Trường Đại học Thành Đô | TDU |
12 | Thang Long University | Trường Đại học Thăng Long | TLU |
13 | Vin University (VinUni) | Trường Đại học VinUni | VinUni |
14 | Ho Chi Minh City University of Technology - HUTECH | Trường Đại học Kỹ nghệ TP.HCM | HUTECH |
15 | Gia Dinh University | Trường Đại học Gia Định | GDU |
16 | Hoa Sen University | Trường Đại học Hoa Sen | HSU |
17 | Hong Bang International University | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HIU |
18 | Hung Vuong University Ho Chi Minh City | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | HVUH |
19 | University of Economics and Finance | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | HEF |
20 | Ho Chi Minh City University of Foreign Language and Information Technology | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | HUFLIT |
21 | Nguyen Tat Thanh University | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | NTTU |
22 | Van Lang University | Trường Đại học Văn Lang | VLU |
23 | Van Hien University | Trường Đại học Văn Hiến | VHU |
24 | Saigon International University | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | SIU |
25 | Saigon Technology University | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | STU |
26 | Ba Ria - Vung Tau University | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | - |
27 | Dong A Technology University | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | - |
28 | University of Kinh Bac | Trường Đại học Kinh Bắc | UKB |
29 | Bac Ha International University | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | BIU |
30 | Binh Duong University | Trường Đại học Bình Dương | BDU |
31 | Binh Duong Economics and Technology University | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | BETU |
32 | Eastern International University | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | EIU |
33 | Quang Trung University | Trường Đại học Quang Trung | QTU |
34 | Phan Thiet University | Trường Đại học Phan Thiết | PTU |
35 | Nam Can Tho University | Trường Đại học Nam Cần Thơ | NCTU |
36 | Tay Do University | Trường Đại học Tây Đô | TDU |
37 | Duy Tan University | Trường Đại học Duy Tân | DTU |
38 | Dong A University | Trường Đại học Đông Á | DAU |
39 | Danang Architecture University | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | DAU |
40 | Buon Ma Thuot Medical University | Trường Đại học Y khoa Buôn Ma Thuột | BMTU |
41 | Dong Nai Technology University | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | DTU |
42 | Mien Dong Institute of Technology (MIT University) | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | MITU |
43 | Lac Hong University | Trường Đại học Lạc Hồng | - |
44 | Thanh Dong University | Trường Đại học Thành Đông | - |
45 | Vo Truong Toan University | Trường Đại học Võ Trường Toản | VTTU |
46 | Chu Van An University | Trường Đại học Chu Văn An | CVAU |
47 | Thai Binh Duong University | Trường Đại học Thái Bình Dương | TBDU |
48 | Yersin University | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | - |
49 | Long An University of Economics and Industry | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | - |
50 | Tan Tao University | Trường Đại học Tân Tạo | TTU |
51 | Luong The Vinh University | Trường Đại học Lương Thế Vinh | LTVU |
52 | Van Xuan University of Technology | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | VXUT |
53 | Industrial University of Vinh | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | IUV |
54 | Phan Chau Trinh University | Trường Đại học Phan Châu Trinh | PCTU |
55 | TUETECH University | Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên | TUETECH |
56 | Phu Xuan University | Trường Đại học Phú Xuân | PXU |
57 | Cuu Long University | Trường Đại học Cửu Long | CLU |
58 | Trung Vuong University | Trường Đại học Trưng Vương | - |
- "Trường ĐH Khoa học Sức khỏe: Phát triển đào tạo và nghiên cứu khoa học mang đặc thù ĐHQG-HCM". Trường ĐH Khoa học Sức khỏe: Phát triển đào tạo và nghiên cứu khoa học mang đặc thù ĐHQG-HCM. Retrieved 2023-05-17.
- "ĐHQG TP. HCM sẽ thành lập trường ĐH Khoa học Sức khỏe và trường ĐH Công nghệ Môi trường". Báo điện tử Tiền Phong (in Vietnamese). 2021-12-22. Retrieved 2023-05-17.